Dưới đây là các ngày tiệc của các vị thánh trong Tam Tòa Thánh Mẫu; Ngũ vị Tôn Quan; Tứ phủ Chầu Bà; Tứ Phủ Ông Hoàng; Tứ Phủ Thánh Cô; Tứ Phủ Thánh Cậu và các vị tránh được thờ theo Tục thờ Đạo Mẫu.
Tháng Giêng
+ Ngày 06/1: Tiệc Cô đôi Thượng ngàn
+ Ngày 09/1: Tiệc Đức Vua Cha Ngọc Hoàng Thượng Đế
+ Ngày 09/1: Tiệc Cửu Thiên Huyền Nữ Công Chúa
+ Ngày 10/1: Tiệc Quan Hoàng Tám ( Tiệc quan hoàng Bát – Tướng quân Nùng Chí Cao)
+ Ngày 10/1: Tiệc Quan Lớn Đệ Nhất
+ Ngày 12/1: Tiệc Trần Triều Đệ Nhất Vương Cô Quyên Thanh Công Chúa
+ Ngày 15/1: Đại Lễ Thượng Nguyên
+ Ngày 15/1: Tiệc Tản Viên Sơn Thánh
+ Ngày 17/1: Tiệc cô Tân An;
+ Ngày 20/1: Ngày nhà Trần ra quân
+ Ngày 19-21:Tiệc Tứ Vị Vua Bà (Tại Đền Cờn – Nghệ An)
+ Ngày 25/1: Hội đồng đại lễ nhà Trần.
Tháng hai
+ Ngày Mão đầu: Tiệc Mẫu Đệ Nhị Thượng Ngàn ( Mẫu Đông Cuông)
+ Ngày 02/2: Tiệc Mẫu Tam Cờ
+ Ngày 03/2: Tiệc Hưng Nhượng Đại Vương ( Tướng Quân Trần Quốc Tảng) – Đền Cửa Ông-Quảng Ninh;
+ Ngày 06/2: Tiệc Tứ Vị Vua Bà Đền Cờn Môn
+ Ngày 10/2: Tiệc Vương Dưỡng Nữ Thủy Tiên công chúa Phạm Điện Súy
+ Ngày 12/2: Tiệc Mẫu Tuyên Quang (Tam Cờ; Núi Dùm; Ỷ La ;Cảnh Xanh Linh Từ…)
+ Ngày 14/2: Tiệc Quan Lớn Đệ Ngũ Tuần Tranh
+ Ngày 15+16/2: Tiệc Chúa Nguyệt Hồ
+ Ngày 17/2: Tiệc Cậu Đệ Nhất
+ Ngày 20/2: Tiệc Mẫu Đệ Nhị Thượng Ngàn ( tức Lê Mại Đại Vương; sơn trang công chúa)
+ Ngày 21/2 (có nơi ghi 24/2): Tiệc Mẫu Sòng Sơn ( tiệc Mồng 2 /2 : sửa bởi hien_dongphu )
+ Ngày 28/2: Tiệc Quan Hoàng Lục ( tức An Biên Đại Tướng Quân (ngày đản sinh là 10/8); có nơi ghi 22/4)
Tháng ba
+ Ngày 02/3: Tiệc Cô Bé Cửa Suốt
+ Ngày 03/3: Tiệc Mẫu Liễu Hạnh ( Tiệc Mẫu Đệ Nhất Thượng Thiên)
+ Ngày 06/3: Tiệc Vương Tử Đệ Nhị Trần triều Hưng Hiến Đại Vương;
+ Ngày 07/3: Tiệc Cậu Bé Đồi Ngang (Cậu bé quận Đồi Ngang)
+ Ngày 14/3: Tiệc Chầu Đệ Tứ Khâm Sai;
+ Ngày 17/3: Tiệc Chầu Bát Nàn (hay còn gọi là Chầu Tám; Chầu Bát – Đông Nhung Đại Tướng Quân – đền Tiên La- Thái bình):
Tháng tư
+ Các ngày trong tháng: Đại Lễ Nhập Hạ
+ Ngày 01/4: Tiệc Vương Khảo Trần Triều Thân Vương An Sinh Vương Truy Phong Khâm Minh Đại Vương
+ Ngày 12/4 :Tiệc Chúa Thác Bờ (Có nơi ghi là 1 tháng 4)
+ Ngày 18/4: Tiệc Chầu Bà Đệ Tam Thoải Phủ
+ Ngày 19/4: Tiệc Quan Hoàng Lục Thanh Hà
+ Ngày 24/4: Tiệc Trần Triều Vương Tử Đệ Nhất Hưng Vũ Đại Vương
+ Ngày 24/4: Tiệc Quan Lớn Đệ Tứ Khâm Sai
Tháng năm
+ Ngày 05/5: Tiệc Trần Triều Đệ Nhị Vương Cô Đại Hoàng Công Chúa Chính Cung;
+ Ngày 07/5: Tiệc Trần Triều Vương Tử Đệ Tứ Hưng Trí Đại Vương;
+ Ngày 10/5: Tiệc Chầu Lục ( Đền Chín Tư Hữu Lũng)
+ Ngày 10-5: Tiệc Chúa Đệ Nhất Tây Thiên;
+ Ngày 10/5: Tiệc Cô Sáu Sơn Trang ( tiệc Cô Sáu Lục Cung);
+ Ngày 20/5: Tiệc Chầu Năm Suối Lân (+ Tiệc Cô Năm Suối Lân);
+ Ngày 25/5: Tiệc Quan Lớn Tuần Tranh ( đền Ninh Giang; đền Kì Cùng)
Tháng sáu
+ Ngày 01/6: Tiệc Trần Triều Vương Phụ An Sinh (Vương Phi Truy Phong Thiện Đạo Quốc Mẫu)
+ Ngày 10/6: Tiệc Mẫu Đệ Tam ( Mẫu Thoải – Đền Mẫu Hàn Sơn)
+ Ngày 12/6: Tiệc Mẫu Thác Đền Hàn và
+ Ngày 12/5: Tiệc Cô Bơ Bông ( Hay tiệc Cô Ba Thoải cung – đền Ba Bông-Thác Hàn):
+ Ngày 16/6: Tiệc Chúa Năm Phương – Đền chính của Chúa được thờ tại đền Cấm và đền Cây Đa 13 gốc tại đất Hải Phòng:
+ Ngày 24/6: Tiệc Quan Lớn Đệ Tam (Thuỷ Quốc Bơ Phủ Vương Quan Lảnh Giang Xích Đằng
+ Ngày 24/6: Tiệc Cô Bé Minh Lương
+ Ngày 26/6: Tiệc Quan Hoàng Bơ ( Quan Hoàng Ba)
+ Ngày 26/6: Tiệc Cô Tám Đồi Chè;
Tháng bảy
+ Các ngày trong tháng: Đại Lễ Tán Hạ
+ Ngày 03/7: Tiệc Vương Nữ Tôn Anh Tông Hoàng Hậu
+ Ngày 06/7: Tiệc Cô Tư
+ Ngày 07/7: Tiệc Ông Hoàng Bảy Bảo Hà
+ Ngày 12/7: Tiệc Mẫu Ỷ La
+ Ngày 13/7: Tiệc Quan Triệu Tường
+ Ngày 14/7: Tiệc Ông Hoàng Đôi ( đền Bảo Hà)
+ Ngày 17/7: Tiệc Ông Hoàng Bảy
+ Ngày 20/7: Tiệc Bà Chúa Kho
+ Ngày 21/7: Tiệc Chầu Bẩy Kim Giao ( Chầu bảy Mỏ Bạch + Tiệc Cô Bẩy Kim Giao ( Cô bảy Mỏ Bạch)
+ Ngày 21/7: Tiệc Cô Cả Núi Dùm (Tuyên Quang);
Tháng tám
+Ngày 03/8: Tiệc Đản Nhật Trần Triều Vương Tử Đệ Nhị Hưng Hiến Đại Vương
+Ngày 06/8: Tiệc Mẫu Đền Ghềnh Nguyên Phi Ỷ Lan (Ngọc Hân Công Chúa);
+Ngày 10/8: Tiệc Quan Hoàng Lục An Biên
+ Ngày 15/8: Tiệc Chầu Bát Đông Nhung Đại Tướng Quân ( tiệc Đản Nhật)
+ Ngày 21/8: Tiệc Mẫu Nhà Trần;
+ Ngày 20/8: Tiệc Trần Triều Quốc Công Tiết Chế Nhân Vũ Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn Kiếp Bạc-HD
+ Ngày 22/8: Tiệc Đức Vua Cha Bát Hải Động Đình ( Đền Đồng Bằng ):
+ Ngày 22/8: Tiệc Quan Lớn Điều Thất Đào Tiên;
+ Ngày 24/8: Tiệc Quan Lớn Đệ Nhất (tiệc đản nhật);
Tháng chín
+ Ngày 02/9: Tiệc Cô Bé Suối Ngang (Phố Vị Lạng Sơn);
+ Ngày 04/9: Tiệc Quốc Mẫu Âu Cơ;
+ Ngày 09/9: Tiệc Cửu Trùng Thiên Cung Vương Mẫu;
+ Ngày 09/9: Tiệc Vương Nữ Nhân Tông Hoàng Hậu;
+ Ngày 09/9: Tiệc ông Chín thượng;
+ Ngày 09/9: Tiệc Chầu Chín Cửu Tỉnh;
+ Ngày 09/9: Tiệc Cô Chín Sòng Sơn;
+ Ngày 13/9: Tiệc Cô Đôi Cam Đường ;
+ Ngày 19/9: Tiệc Cô Chín Đền Sòng ;
+ Ngày 20/9: Tiệc Công Đồng Bắc Lệ ( đồng thời là tiệc Chầu Bé Bắc Lệ và Tiệc Chầu Lục);
+ Ngày 28/9: Tiệc Vương Phi Thiên Thành Công Chúa Truy Phong Nguyên Từ Quốc Mẫu;
Tháng mười
+ Ngày 10/10: Tiệc Ông Hoàng Mười Nghệ An
Tháng mười một
+ Ngày 01/11(có nơi ghi 10/11): Tiệc Phạm Ngũ Lão.
+ Ngày 02/11: Tiệc Quan Lớn Đệ Nhị ( \Quan Thanh Tra Giám Sát – Đền Đồi Ngang);
+ Ngày 02/11: Tiệc Chầu Đệ Nhị;
+ Ngày 06/11: Tiệc Đản Nhật Vua Cha Nhạc Phủ Tản Viên Sơn Thánh;
+ Ngày 10/11: Tiệc Chầu Mười Mỏ Ba ( Tiệc Chầu Mười Đồng Mỏ)
+ Ngày 10/11: Tiệc Cô Mười Mỏ Ba (Tiệc Cô Mười Đồng Mỏ)
+ Ngày 11/11: Tiệc Quan Lớn Đệ Nhị ( Tiệc đản nhật Quan lớn Thanh Tra Giám Sát);
Tháng mười hai
+ Các ngày trong tháng (trước ngày 23 tháng chạp): Đại Lễ Tất Niên
+ Ngày 10/12: TiệcTrần Triều Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn: (Hay còn gọi là: Tiệc Đản Nhật Trần Triều Thân Vương Khâm Sai Tiết Chế Thiên Hạ Chư Quân Thái Sư Thượng Phụ Thượng Quốc Công Nhân Võ Hưng Đạo Đại Vương Hiển Thánh Sắc Phong Thượng Thượng Đẳng Tối Linh Thần
+ Ngày 10/12: Tiệc Đức An phụ An Sinh Vương Huý Trần Quốc Liễu
+ Ngày 20/12: Khánh tiệc Vương Cô Đệ Nhị
+ Ngày 25/12: Tiệc Chúa Đệ Tam Lâm Thao (Chúa Ót; Chúa Chữa)
Thảo luận về chủ đề